PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH MIỆN
TRƯỜNG THCS CAO THẮNG
Video hướng dẫn Đăng nhập

UBND HUYỆN THANH MIỆN

  TRƯỜNG THCS CAO THẮNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG SƯ PHẠM

(Trích nội dung Công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 )

Năm học 2016 - 2017

     I. Thời gian - địa điểm

          Hôm nay, ngày 30  tháng 05 năm 2017 Trường THCS Cao Thắng tiến hành họp để phổ biến công khai theo các nội dung quy định tại thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ GD&ĐT và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính

          II. Thành phần dự họp:

  - Ban giám hiệu Nhà trường: 02/02 đ/c;

  - GV, CNV trong trường:  18/18

III. Nội dung:

     Đ/c Bùi Hữu Dực – Hiệu trưởng - chủ trì cuộc họp:

1. Các nội dung công khai:

1.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế (Có biểu mẫu kèm theo)

1.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục (Có biểu mẫu kèm theo)

1.3. Công khai thu chi tài chính

a. Công khai phân bổ dự toán ngân sách hàng năm  (Có biểu mẫu kèm theo)

b. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước  (Có biểu mẫu kèm theo)

c. Công khai kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ  (Có biểu mẫu kèm theo)

d. Công khai quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ  (Có biểu mẫu kèm theo).

e. Công khai việc thu và sử dụng các khoản đóng góp của tổ chức, cá nhân (nếu có) (Có biểu mẫu kèm theo)

     2. Về hình thức và thời điểm công khai

     - Công khai trong các cuộc họp của cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường vào tháng 6 hàng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.

     - Niêm yết công khai tại bảng tin nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm, cập nhật đầu năm học (tháng 9) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.

      - Đối với nội dung “Các khoản thu từ học sinh trong năm học 2017 - 2018 và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo” ngoài việc niêm yết trên bảng tin còn phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh và ghi trong sổ liên lạc giữa gia đình và nhà trường.

- Công khai trên Website của nhà trường tại địa chỉ http://www.tm-thcscaothang.haiduong.edu.vn . Thời điểm công khai vào đầu tháng 6 năm 2017, cập nhật đầu năm học (tháng 9) hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.

      3. Tổ chức thực hiện 

     - Đ/c Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định theo quy chế và kế hoạch đề ra. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.

 Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm 2016 – 2017 và kế hoạch triển khai của năm học 2018 - 2019;

     - Đ/c Phó Hiệu trưởng : chủ trì, chịu trách nhiệm về nội dung 1 : Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế;

- Các đ/c Tổ trưởng chuyên môn chịu trách nhiệm nội dung 2: Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục. Chuẩn bị các nội dung công khai liên quan báo cáo hiệu trưởng.

     - Đ/c Kế toán chịu trách nhiệm nội dung 3: Công khai thu chi tài chính. Chuẩn bị các nội dung công khai có liên quan báo cáo đ/c Hiệu trưởng.
     Yêu cầu các đ/c trong ban chỉ đạo và toàn thể cán bộ giáo viên nhà trường thực hiện nghiêm túc, báo cáo kịp thời, đúng quy định theo kế hoạch đề ra.
       Cuộc họp kết thúc hồi 17 giờ cùng ngày với sự nhất trí 100% của CB, GV- CNV trong Hội đồng sư phạm.

         THƯ KÍ                                                                                   HIỆU TRƯỞNG

        (Đã ký)                                                                                        (Đã ký)

     Nguyễn Thanh Huyền                                                              Bùi Hữu Dực

Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Tên cơ quan quản lý cấp trên: UBND huyện Thanh Miện

(Tên cơ sở giáo dục): Trường THCS Cao Thắng                                                                   THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017 - 2018

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

Điều kiện tuyển sinh

 

 

 

 

 

Học sinh lớp 5 đã hoàn thành bậc tiểu học

Trong năm học lớp 6 HS đạt đủ những điều kiện dưới đây

 

a) Hạnh kiểm và học lực từ trung bình trở lên;

b) Nghỉ không quá 45 buổi học trong một năm học (nghỉ có phép hoặc không phép, nghỉ liên tục hoặc nghỉ nhiều lần cộng lại).
 

Trong năm học lớp 7 HS đạt đủ những điều kiện dưới đây

 

a) Hạnh kiểm và học lực từ trung bình trở lên;

b) Nghỉ không quá 45 buổi học trong một năm học (nghỉ có phép hoặc không phép, nghỉ liên tục hoặc nghỉ nhiều lần cộng lại).
 

Trong năm học lớp 8 HS đạt đủ những điều kiện dưới đây

 

a) Hạnh kiểm và học lực từ trung bình trở lên;

b) Nghỉ không quá 45 buổi học trong một năm học (nghỉ có phép hoặc không phép, nghỉ liên tục hoặc nghỉ nhiều lần cộng lại).
 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Thực hiện theo phân phối chương trình của Sở GD&ĐT Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

 

 

 

 

 

 

 

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

  • Cha mẹ cần phối hợp với nhà trường quan tâm đến các mặt sau đây của trẻ: Chế độ ăn uống, chế độ sinh hoạt, việc rèn luyện các giác quan, phát triển ngôn ngữ, cách ứng xử đúng đắn, giáo dục lòng thương yêu đối với sự vật và con người xung quanh mình. Rèn luyện các nề nếp thói quen học tập, vệ sinh, mua sắm đồ dùng học tập đầy đủ…
  • Ngoài việc quan tâm đến kết quả học tập của trẻ, gia đình cùng nhà trường nên dành thời gian chú ý đến các mối quan hệ của con cái với bạn bè, kịp thời phát hiện những lệch lạc do bạn xấu rủ rê, chú ý đến sự phát triển năng khiếu, định hướng việc lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với năng lực của các em.

-       Luôn tuân thủ các quy định của trường, lớp, pháp luật của Nhà nước

  • Có ý thức trau dồi đạo đức, ý thức vươn lên trong học tập.
  • Có động cơ học tập đúng đắn
  • Làm việc có kế hoạch, phát huy tính chủ động, sáng tạo
  • Có tinh thần đoàn kết, trung thực

 

 

 

 

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

 

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng số

Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lí, sử dụng

6250

Diện tích xây dựng

1050

 Số phòng học

phòng

8

Diện tích

54m²/phòng

Phòng máy tính

Phòng

01

Diện tích

60

Số máy sử dụng được

chiếc

20

Số máy nối mạng Internet

chiếc

20

Phòng học Ngoại ngữ

phòng

01

Số phòng học

phòng

01

Diện tích

60

Số thiết bị đào tạo Ngoại ngữ chuyên dụng

thiết bị

01 máy chiếu, Loa…

Thư viện

phòng

02

Diện tích

120

Số đầu sách

quyển

4120

Phòng chức năng

 

 

Số phòng

phòng

05

Diện tích

       m²

      60m²/ phòng

Nhà giáo dục thể chất

       phòng

0

Diện tích

       m²

0

Thiết bị phục vụ

       chiếc

04 đệm nhảy, 01 bàn bóng bàn, 02 cột căng lưới cầu lông, 02 lưới cầu lông, 02 cột để xà, Cột bóng chuyền, bóng rổ

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

  • Tổ chức các hoạt động văn nghệ , thể thao, tham quan và tạo nhiều sân chơi lành mạnh cho học sinh.
  • Thực hiện nghiêm túc và tạo điều kiện cho học sinh trong việc thực hiện chế độ miễn giảm học phí, chế độ với gia đình có công với cách mạng, gia đình chính sách...
  • Tạo điều kiện về mọi mặt cho các em tích cực tham gia các hoạt động tập thể, các phong trào học tập trong và ngoài nhà trường

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

  • Tổng cộng toàn bộ giáo viên, nhân viên nhà trường là : 21 người. Trong đó:

+    Giáo viên:  15 người (9 đại học, 6 cao đẳng)

+    Nhân viên:  04 người (01 nhân viên thiết bị thí nghiệm, 01 kế toán, 01 nhân viên thư viện, 01 nhân viên bảo vệ)

  -   Trường quản lí cán bộ giáo viên, nhân viên và học sinh trên cơ sở các nội quy, quy định, quy chế của nhà trường và của Nhà nước. Hàng tháng đều họp liên tịch xem xét việc thực hiện nhiệm vụ, xử lí vi phạm.

  • Cán bộ quả lí làm việc theo chức năng, nhiệm vụ quy định ở “Điều lệ trường phổ thông”
  • Ứng dụng CNTT trong quản lí

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

  • Kết quả đạo đức                                                    - Kết quả học tập

+ Tốt: 70 %                                                                           + Giỏi: 16%

+ Khá  30%                                                                               + Khá: 50%

+ TB: 0                                                                                         + TB:   32%

                                                                                                  + Yếu: 2%%

  • Phấn đấu tất cả học sinh đều đủ sức khỏe đến trường.
  • Học sinh được khám sức khỏe định kì, thông báo về cho gia đình kết quả khám sức khỏe.
  • Được chăm sóc sức khỏe ban đầu tại phòng y tế nhà trường.
  • Được tuyên truyền phòng tránh các loại bệnh thường gặp, phòng chống TNTT...

 

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

  • Duy trì sĩ số học sinh từ đầu năm, tạo điều kiện tốt nhất cho các em tới trường, không để tình trạng bỏ trường, bỏ lớp.

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

       (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): UBND huyện Thanh Miện

        (Tên cơ sở giáo dục): Trường THCS Cao Thắng

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp

K 6

Lớp

K 7

Lớp

K 8

Lớp

K 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

267

66

61

79

61

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

60.7

54.5

68.9

58.2

69.2

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

35.6

42.4

31.1

31.6

37.7

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

3.7

3.0

0

10.1

0

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

267

66

61

79

61

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

13.9

16.7

11.5

15.2

11.5

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

46.4

37.9

54.1

44.3

50.8

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

34.1

37.9

31.1

30.4

37.7

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

5.6

7.6

3.3

10.1

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

267

66

61

79

61

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

92.7

92.4

96.7

89.8

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

13.9

16.7

11.5

15.2

11.5

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

46.4

37.9

54.1

44.3

50.8

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

5.7

7.6

3.3

10.1

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0.

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

3

 

 

2

1

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp Khối 9

61

 

 

 

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

61

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

11.5

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

50.8

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

37.7

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

126/141

26/40

34/27

38/41

38/23

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH MIỆN

TRƯỜNG THCS CAO THẮNG

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học 2016 – 2017

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

08

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

08

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

05

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

1

-

7

Bình quân lớp/phòng học

08/08

-

8

Bình quân học sinh/lớp

33.4

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

6250

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4250

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

432

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

300

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

72

 

3

Diện tích thư viện (m2)

120

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

310

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

4

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

1

1/2

2

Khối lớp 7

1

1/2

3

Khối lớp 8

1

1/2

4

Khối lớp 9

1

1/2

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

23

Số học sinh/bộ

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

02

2/8

2

Cát xét

01

1/8

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

0/8

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

03

3/8

5

Thiết bị khác…

03

03/8

..

………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

02

02

1/1

0.22

0.24/0.21

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                          

    UBND HUYỆN THANH MIỆN

TRƯỜNG THCS CAO THẮNG        

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

21

 

 

 

 

11

8

1

1

 

I

Giáo viên

15

 

 

 

 

9

6

 

 

 

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

2.5

Biên chế

 

 

 

2

0.5

 

 

 

2

1

Biên chế

 

 

 

 

1

 

 

 

3

Hóa

1

Biên chế

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Sinh học

 

Biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công nghệ

1

Biên chế

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Tin

0.5

Biên chế

 

 

 

 

0.5

 

 

 

7

Thể dục

1

Biên chế

 

 

 

1

 

 

 

 

8

Nhạc

 

Biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Họa

0.5

Biên chế

 

 

 

 

0.5

 

 

 

10

Ngữ văn

3

Biên chế

 

 

 

1

2

 

 

 

11

Lịch sử

1

Biên chế

 

 

 

 

1

 

 

 

12

Địa lý

1

Biên chế

 

 

 

1

 

 

 

 

13

Ngoại ngữ

2

Biên chế

 

 

 

2

 

 

 

 

14

Tổng phụ trách

0.5

Biên chế

 

 

 

 

0.5

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

Biên chế

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

Biên chế

 

 

 

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

4

 

 

 

 

 

2

1

1

 

1

Nhân viên văn thư

 

Biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

Biên chế

 

 

 

 

 

1

 

 

3

Nhân viên y tế

 

Biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên thư viện

1

Biên chế

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên đồ dùng

1

Biên chế

 

 

 

 

1

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

1

 

HĐVV

 

 

 

 

 

1

 

 

UBND HUYỆN THANH MIỆN

   

 

Đơn vị:

TRƯỜNG THCS CAO THẮNG

 

Biểu số 2

 

Chương:

622

   

 

THÔNG BÁO

 

CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2016

 

     

ĐVT: đồng

 

STT

Chỉ tiêu

Dự toán được giao

Ghi chú

 

A

Dự toán thu

 

 

 

I

Tổng số thu

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

                    116,318,000

 

 

 

Thu học phí

                    109,746,000

 

 

 

Tiền gửi xe đạp

                       6,572,000

 

 

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)

 

 

 

3

Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)

 

 

 

4

Thu sự nghiệp khác

                    278,544,000

 

 

 

Thu dạy thêm năm 2016

                    278,544,000

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

 

II

Số thu nộp NSNN

 

 

 

1

Phí, lệ phí

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)

 

 

 

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)

 

 

 

3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

 

III

Số được để lại chi theo chế độ

 

 

 

1

Phí, lệ phí

                    116,318,000

 

 

 

Thu học phí

                    109,746,000

 

 

 

Tiền gửi xe đạp

                       6,572,000

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)

 

 

 

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)

 

 

 

3

Thu viện trợ

 

 

 

4

Hoạt động sự nghiệp khác

                    278,544,000

 

 

 

Thu dạy thêm năm 2016

                    278,544,000

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

I

Loại 490, khoản 493

              2,297,213,000

 

 

1

Chi thanh toán cá nhân

                 1,798,863,000

 

 

2

Chi nghiệp vụ chuyên môn

                    268,020,000

 

 

3

Chi mua sắm, sửa chữa

                    208,064,000

 

 

4

Chi khác

                     22,266,000

 

 

II

Loại…, khoản…

 

 

 

C

Dự toán chi nguồn khác (nếu có)

                   15,737,890

 

 

 

Tiền hỗ trợ CSSKBD

 

 

 

1

Chi thanh toán cá nhân

 

 

 

2

Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

3

Chi mua sắm, sửa chữa

 

 

 

4

Chi khác

                     15,737,890

 

UBND HUYỆN THANH MIỆN

   

 

Đơn vị:

TRƯỜNG THCS CAO THÁNG

 

Biểu số 3

 

Chương:

622

   

 

THÔNG BÁO

 

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC

 

NĂM 2016

 

     

ĐVT: đồng

 

STT

Chỉ tiêu

Số liệu báo cáo
quyết toán

Số liệu quyết toán
được duyệt

 

A

Quyết toán thu

 

 

 

I

Tổng số thu (1+2+3+4)

                 433,093,000

 

 

1

Thu phí, lệ phí

                    154,549,000

 

 

 

Thu tiền học phí

                    140,149,000

 

 

 

Tiền gửi xe đạp

                     14,400,000

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)

 

 

 

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)

 

 

 

3

Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)

 

 

 

4

Thu sự nghiệp khác

                    278,544,000

 

 

 

Thu dạy thêm năm 2016

                    278,544,000

 

 

II

Số thu nộp NSNN

 

 

 

1

Phí, lệ phí

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)

 

 

 

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại hình SX, DV)

 

 

 

3

Hoạt động sự nghiệp khác

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

 

III

Số được để lại chi theo chế độ

 

 

 

1

Phí, lệ phí

                    133,104,400

 

 

 

Học phí

                    118,704,400

 

 

 

Tiền gửi xe

                     14,400,000

 

 

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

 

 

 

3

Thu viện trợ

 

 

 

4

Hoạt động sự nghiệp khác

                    278,544,000

 

 

 

Dạy thêm

                    278,544,000

 

 

 

(Chi tiết theo từng loại thu)

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

              2,297,213,000

 

 

I

Loại 490, khoản 493

              2,297,213,000

 

 

 

Mục: 6000

                 951,838,300

 

 

 

6001

                    902,449,400

 

 

 

6003

                     46,956,200

 

 

 

6049

                       2,432,700

 

 

 

Mục: 6050

                   36,968,000

 

 

 

6051

                     36,968,000

 

 

 

Mục: 6100

                 441,014,800

 

 

 

6101

                     20,284,000

 

 

 

6106

                     20,277,600

 

 

 

6107

                       2,796,000

 

 

 

6115

                    122,568,000

 

 

 

6116

                    261,949,200

 

 

 

6117

                       4,945,200

 

 

 

6118

                       1,398,000

 

 

 

6149

                       6,796,800

 

 

 

Mục: 6200

                   12,895,200

 

 

 

6201

                     12,895,200

 

 

 

Mục: 6300

                 262,768,200

 

 

 

6301

                    197,479,900

 

 

 

6302

                     32,903,200

 

 

 

6303

                     22,078,000

 

 

 

6304

                     10,307,100

 

 

 

Mục: 6400

                   93,672,400

 

 

 

6404

                     93,672,400

 

 

 

Mục: 6550

                     7,250,000

 

 

 

6551

                       5,600,000

 

 

 

6552

                       1,000,000

 

 

 

6599

                          650,000

 

 

 

Mục: 6600

                     3,615,000

 

 

 

6601

                           89,400

 

 

 

6612

                       3,261,600

 

 

 

6615

                          264,000

 

 

 

Mục: 6650

                     5,920,000

 

 

 

6699

                       5,920,000

 

 

 

Mục: 6700

                   10,430,000

 

 

 

6702

                          350,000

 

 

 

6704

                     10,080,000

 

 

 

Mục: 6750

                        300,000

 

 

 

6751

                          300,000

 

 

 

Mục: 6900

                   28,009,000

 

 

 

6905

                       3,810,000

 

 

 

6912

                     17,800,000

 

 

 

6917

                       5,899,000

 

 

 

6949

                          500,000

 

 

 

Mục: 7000

                   66,741,100

 

 

 

7001

                       2,270,000

 

 

 

7002

                     49,998,000

 

 

 

7004

                          350,000

 

 

 

7006

                       3,952,100

 

 

 

7049

                     10,171,000

 

 

 

Mục: 7750

                   15,000,000

 

 

 

7799

                     15,000,000

 

 

 

KP không TX

                360,791,000

 

 

 

Mục: 6400

                   20,800,000

 

 

 

6406

                     20,800,000

 

 

 

Mục: 6900

                   11,400,000

 

 

 

6917

                     11,400,000

 

 

 

Mục: 7000

                 125,840,000

 

 

 

7002

                    120,040,000

 

 

 

7049

                       5,800,000

 

 

 

Mục: 7750

                   13,591,000

 

 

 

7766

                     13,591,000

 

 

 

Mục: 9000

                   15,000,000

 

 

 

9003

                     15,000,000

 

 

 

Mục: 9050

                 174,160,000

 

 

 

9055

                     17,660,000

 

 

 

9062

                    156,500,000

 

 

II

Loại…, khoản…

 

 

 

C

Quyết toán chi nguồn khác (nếu có)

 

 

 

 

Bảo hiểu xã họi chi trả

                     13,284,200

 

 

 

Mục 7750

                     13,284,200

 

 

 

Tiểu mục 7799

                     13,284,200

 

 

 

 

 

 

 

                 

 

UBND HUYỆN THANH MIỆN

   

Đơn vị:

TRƯỜNG THCS CAO THẮNG

 

Biểu số 9

Chương:

622

   

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU – CHI

KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Năm 2016

(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)

ĐV tính: đồng

Số

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

TT

 

 

 

I

Tổng số tiền huy động được

                        35,280,000

 

1

Của các tổ chức

                          35,280,000

 

 

Tiền XHHGD

                          35,280,000

 

 

 

 

 

2

Của các cá nhân

 

 

 

 

 

 

II

Sử dụng số tiền huy động được

                        35,280,000

 

1

 Sửa chữa và coi lới thêm lán xe HS

                          25,075,000

 

2

Sửa chữa và thay thế các bảng biển ở các lớp học

                            9,565,000

 

3

Mua giá để nước uống cho các lớp học

                               640,000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số tiền huy động được còn dư

 (không)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Thực hiện kế hoạch chuyên môn tháng 3/2023 của nhà trường, tổ KHTN trường THCS Cao Thắng tổ chức chuyên đề “Sử dụng Đánh giá theo tiêu chí (Rubrics) để đánh giá năng lực học sinh trong dạy h ... Cập nhật lúc : 7 giờ 30 phút - Ngày 10 tháng 4 năm 2023
Xem chi tiết
Hoà chung trong không khí tưng bừng phấn khởi của đất nước ta, dân tộc ta với những giây phút hào hùng của mùa thu lịch sử kỉ niệm trọng thể những ngày lễ lớn: Kỉ niệm 73 năm cách mạng t ... Cập nhật lúc : 10 giờ 1 phút - Ngày 7 tháng 9 năm 2018
Xem chi tiết
Quyết định số 01/QĐ-THCS ngày 11/8/2017 của HT trường THCS Cao Thắng phân công nhiệm vụ cho Cán bộ, GV, Nhân viên năm học 2017 - 2018 ... Cập nhật lúc : 10 giờ 38 phút - Ngày 25 tháng 9 năm 2017
Xem chi tiết
Hòa chung không khí của cả nước, sáng ngày mùng 5 tháng 9 năm 2017, Trường THCS Cao Thắng nô nức, phấn khởi chào đón năm học mới 2017 - 2018. ... Cập nhật lúc : 9 giờ 30 phút - Ngày 13 tháng 9 năm 2017
Xem chi tiết
Thực hiện Điều lệ Đảng (khóa XII), Kế hoạch số 53-KH/HU, Kế hoạch số 19 ngày 30/7/2017 của Ban Chấp hành Đảng bộ xã Cao Thắng, ngày 31/8/2017, Chi bộ trường THCS Cao Thắng đã tổ chức thành c ... Cập nhật lúc : 14 giờ 3 phút - Ngày 4 tháng 9 năm 2017
Xem chi tiết
Trường THCS Cao Thắng xin thông báo tới các bậc phụ huynh và các em học sinh về kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2017-2018 của trường THCS Cao Thắng. ... Cập nhật lúc : 8 giờ 6 phút - Ngày 12 tháng 7 năm 2017
Xem chi tiết
Thực hiện thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT BGDĐT ngày 07/05/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Hướng dẫn ... Cập nhật lúc : 9 giờ 18 phút - Ngày 10 tháng 6 năm 2017
Xem chi tiết
Thực hiện Công văn số 2077/SGDDT-GDTrH ngày 14/11/2016 về việc kiểm tra cuối học kỳ của Sở GD&ĐT. Căn cứ Công văn số 31/PGD-THCS ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Phòng Giáo Dục huyện Thanh Miện ... Cập nhật lúc : 14 giờ 55 phút - Ngày 6 tháng 12 năm 2016
Xem chi tiết
Trường THCS Cao Thắng thông báo tới các bậc Phụ huynh học sinh và các em học sinh về kế hoạch tuyển sinh đầu vào lớp 6 năm học 2016 - 2017 ... Cập nhật lúc : 15 giờ 44 phút - Ngày 11 tháng 7 năm 2016
Xem chi tiết
Trường THCS Cao Thắng thông báo tới các bậc Phụ huynh học sinh và các em học sinh về kế hoạch tuyển sinh đầu vào lớp 6 năm học 2016 - 2017 ... Cập nhật lúc : 15 giờ 44 phút - Ngày 11 tháng 7 năm 2016
Xem chi tiết
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Chế độ cho điểm tối thiểu năm học 2012 - 2013.
Kế hoạch tổ chức Hội thảo“Đổi mới kiểm tra đánh thông qua biên soạn đề kiểm tra, xây dựng thư viện câu hỏi, bài tập môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý trong trường THCS và THPT” của Sở GD.gữ văn, Lịch sử, Địa lý trong trường THCS” của Phòng GD.
Đề thi HSG môn Văn năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Toán năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Anh năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Địa lí năm học 2012-2013 của Thành phố
Một số phương pháp dạy học tích cực.
Những điểm mới trong Thông tư 58 so với Quy chế 40 và Thông tư 51 về kiểm tra đánh giá học sinh.
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG